BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TỈNH LÂM ĐỒNG
ĐÍNH KÈM QUYẾT ĐỊNH 887/QĐ-UBND NGÀY 23/4/2019
STT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Loại |
Đơn giá |
|
I |
LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
||||
1 |
Lưới địa chính không tường vây |
điểm |
1 |
5.934.000 |
|
2 |
7.308.000 |
||||
3 |
9.004.000 |
||||
4 |
11.429.000 |
||||
5 |
14.843.000 |
||||
2 |
Lưới địa chính có tường vây |
điểm |
1 |
9.179.000 |
|
2 |
10.993.000 |
||||
3 |
13.329.000 |
||||
4 |
17.351.000 |
||||
5 |
21.597.000 |
||||
3 |
Lưới địa chính không tường vây trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
điểm |
1 |
6.530.000 |
|
2 |
8.087.000 |
||||
3 |
9.991.000 |
||||
4 |
12.717.000 |
||||
5 |
16.469.000 |
||||
4 |
Lưới địa chính có tường vây trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) |
điểm |
1 |
9.775.000 |
|
2 |
11.771.000 |
||||
3 |
14.316.000 |
||||
4 |
18.639.000 |
||||
5 |
23.222.000 |
||||
5 |
Đo độ cao lượng giác |
điểm |
1 |
163.000 |
|
2 |
194.000 |
||||
3 |
239.000 |
||||
4 |
306.000 |
||||
5 |
445.000 |
||||
6 |
Lưới khống chế đo vẽ |
điểm |
1 |
1.372.000 |
|
2 |
1.680.000 |
||||
3 |
2.135.000 |
||||
4 |
2.801.000 |
||||
5 |
4.199.000 |
||||
7 |
Đo nối về hệ tọa độ VN-2000 |
điểm |
1 |
686.000 |
|
2 |
840.000 |
||||
3 |
1.067.000 |
||||
4 |
1.401.000 |
||||
5 |
2.100.000 |
||||
8 |
Xác định mốc ranh giới |
điểm |
1 |
359.000 |
|
2 |
454.000 |
||||
3 |
544.000 |
||||
4 |
679.000 |
||||
5 |
868.000 |
||||
II |
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||
1 |
TỶ LỆ 1/200 |
ha |
1 |
34.464.000 |
|
2 |
39.843.000 |
||||
3 |
45.726.000 |
||||
4 |
52.589.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
1.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
37.780.000 |
|
2 |
43.692.000 |
||||
3 |
50.158.000 |
||||
4 |
57.700.000 |
||||
1.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
39.178.000 |
|
2 |
45.337.000 |
||||
3 |
52.075.000 |
||||
4 |
59.926.000 |
||||
1.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
11.197.000 |
|
2 |
12.841.000 |
||||
3 |
14.636.000 |
||||
4 |
16.741.000 |
||||
|
|
||||
2 |
TỶ LỆ 1/500 |
ha |
1 |
10.094.000 |
|
2 |
11.610.000 |
||||
3 |
13.435.000 |
||||
4 |
15.645.000 |
||||
5 |
18.274.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
2.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
11.065.000 |
|
2 |
12.730.000 |
||||
3 |
14.736.000 |
||||
4 |
17.165.000 |
||||
5 |
20.053.000 |
||||
2.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
11.459.000 |
|
2 |
13.193.000 |
||||
3 |
15.281.000 |
||||
4 |
17.809.000 |
||||
5 |
20.817.000 |
||||
2.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
3.285.000 |
|
2 |
3.754.000 |
||||
3 |
4.313.000 |
||||
4 |
4.990.000 |
||||
5 |
5.797.000 |
||||
3 |
TỶ LỆ 1/1000 |
ha |
1 |
3.420.000 |
|
2 |
3.896.000 |
||||
3 |
4.760.000 |
||||
4 |
6.267.000 |
||||
5 |
7.628.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
3.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
3.746.000 |
|
2 |
4.269.000 |
||||
3 |
5.218.000 |
||||
4 |
6.875.000 |
||||
5 |
8.371.000 |
||||
3.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
3.868.000 |
|
2 |
4.410.000 |
||||
3 |
5.400.000 |
||||
4 |
7.127.000 |
||||
5 |
8.683.000 |
||||
3.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
1.135.000 |
|
2 |
1.281.000 |
||||
3 |
1.547.000 |
||||
4 |
2.006.000 |
||||
5 |
2.423.000 |
||||
4 |
TỶ LỆ 1/2000 |
ha |
1 |
1.457.000 |
|
2 |
1.656.000 |
||||
3 |
1.918.000 |
||||
4 |
2.339.000 |
||||
5 |
2.960.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
4.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
1.597.000 |
|
2 |
1.815.000 |
||||
3 |
2.103.000 |
||||
4 |
2.566.000 |
||||
5 |
3.249.000 |
||||
4.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
1.649.000 |
|
2 |
1.876.000 |
||||
3 |
2.175.000 |
||||
4 |
2.660.000 |
||||
5 |
3.372.000 |
||||
4.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
493.000 |
|
2 |
557.000 |
||||
3 |
617.000 |
||||
4 |
765.000 |
||||
5 |
790.000 |
||||
5 |
TỶ LỆ 1/5000 |
ha |
1 |
479.000 |
|
2 |
550.000 |
||||
3 |
634.000 |
||||
4 |
737.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
5.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
526.000 |
|
2 |
604.000 |
||||
3 |
696.000 |
||||
4 |
809.000 |
||||
5.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
546.000 |
|
2 |
626.000 |
||||
3 |
723.000 |
||||
4 |
841.000 |
||||
5.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
152.000 |
|
2 |
173.000 |
||||
3 |
200.000 |
||||
4 |
232.000 |
||||
|
|
||||
6 |
TỶ LỆ 1/10000 |
ha |
1 |
375.000 |
|
2 |
429.000 |
||||
3 |
497.000 |
||||
4 |
345.000 |
||||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
6.a |
Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính |
ha |
1 |
397.000 |
|
2 |
454.000 |
||||
3 |
526.000 |
||||
4 |
379.000 |
||||
6.b |
Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng |
ha |
1 |
254.000 |
|
2 |
292.000 |
||||
3 |
339.000 |
||||
4 |
395.000 |
||||
6.c |
Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
ha |
1 |
1.745.000 |
|
2 |
1.859.000 |
||||
3 |
1.929.000 |
||||
4 |
2.017.000 |
||||
|
|
||||
III |
SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||
1 |
Số hoá bản đồ địa chính: |
|
|
|
|
a |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
1 |
283.000 |
|
2 |
328.000 |
||||
3 |
342.000 |
||||
4 |
350.000 |
||||
5 |
389.000 |
||||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
1 |
111.000 |
|
2 |
127.000 |
||||
3 |
138.000 |
||||
4 |
145.000 |
||||
5 |
167.000 |
||||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
1 |
46.000 |
|
2 |
52.000 |
||||
3 |
60.000 |
||||
4 |
64.000 |
||||
5 |
72.000 |
||||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
1 |
9.000 |
|
2 |
10.000 |
||||
3 |
11.000 |
||||
4 |
13.000 |
||||
2 |
Chuyển đổi bản đổi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
1 |
805.000 |
|
2 |
819.000 |
||||
3 |
834.000 |
||||
4 |
848.000 |
||||
5 |
869.000 |
||||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
1 |
651.000 |
|
2 |
655.000 |
||||
3 |
660.000 |
||||
4 |
665.000 |
||||
5 |
671.000 |
||||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
1 |
605.000 |
|
2 |
607.000 |
||||
3 |
608.000 |
||||
4 |
609.000 |
||||
5 |
611.000 |
||||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
1 |
588.000 |
|
2 |
588.000 |
||||
3 |
588.000 |
||||
4 |
588.000 |
||||
3 |
Chuyển đổi bản đồi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hoá |
||||
a |
Tỷ lệ 1/500 |
ha |
1 |
1.062.000 |
|
2 |
1.122.000 |
||||
3 |
1.150.000 |
||||
4 |
1.172.000 |
||||
5 |
1.232.000 |
||||
b |
Tỷ lệ 1/1000 |
ha |
1 |
755.000 |
|
2 |
775.000 |
||||
3 |
791.000 |
||||
4 |
802.000 |
||||
5 |
830.000 |
||||
c |
Tỷ lệ 1/2000 |
ha |
1 |
649.000 |
|
2 |
656.000 |
||||
3 |
665.000 |
||||
4 |
671.000 |
||||
5 |
682.000 |
||||
d |
Tỷ lệ 1/5000 |
ha |
1 |
596.000 |
|
2 |
598.000 |
||||
3 |
599.000 |
||||
4 |
601.000 |
||||
5 |
|
||||
IV |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
thửa/ha |
|
||
68 |
1 |
620.000 |
|||
83 |
2 |
732.000 |
|||
98 |
3 |
873.000 |
|||
113 |
4 |
1.035.000 |
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
a.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
thửa/ha |
|
||
68 |
1 |
584.000 |
|||
83 |
2 |
687.000 |
|||
98 |
3 |
812.000 |
|||
113 |
4 |
962.000 |
|||
a.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: |
thửa/ha |
|
||
68 |
1 |
559.000 |
|||
83 |
2 |
660.000 |
|||
98 |
3 |
786.000 |
|||
113 |
4 |
932.000 |
|||
a.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: |
thửa/ha |
|
||
68 |
1 |
497.000 |
|||
83 |
2 |
587.000 |
|||
98 |
3 |
699.000 |
|||
113 |
4 |
829.000 |
|||
a.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: |
||||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1-5 |
8.000 |
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
ha |
1-5 |
456.000 |
|
a.5 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. |
||||
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
427.000 |
|||
40 |
2 |
501.000 |
|||
50 |
3 |
593.000 |
|||
60 |
4 |
716.000 |
|||
70 |
5 |
857.000 |
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
b.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
402.000 |
|||
40 |
2 |
469.000 |
|||
50 |
3 |
551.000 |
|||
60 |
4 |
660.000 |
|||
70 |
5 |
786.000 |
|||
b.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
384.000 |
|||
40 |
2 |
451.000 |
|||
50 |
3 |
534.000 |
|||
60 |
4 |
644.000 |
|||
70 |
5 |
771.000 |
|||
b.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
341.000 |
|||
40 |
2 |
400.000 |
|||
50 |
3 |
474.000 |
|||
60 |
4 |
573.000 |
|||
70 |
5 |
685.000 |
|||
b.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: |
||||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1-5 |
8.000 |
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
ha |
1-5 |
116.000 |
|
b.5 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. |
||||
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
167.000 |
|||
50 |
2 |
191.000 |
|||
15 |
3 |
250.000 |
|||
25 |
4 |
283.000 |
|||
35 |
5 |
331.000 |
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
c.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
160.000 |
|||
40 |
2 |
185.000 |
|||
50 |
3 |
216.000 |
|||
60 |
4 |
254.000 |
|||
70 |
5 |
301.000 |
|||
c.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
150.000 |
|||
40 |
2 |
174.000 |
|||
50 |
3 |
204.000 |
|||
60 |
4 |
243.000 |
|||
70 |
5 |
288.000 |
|||
c.3 |
Trường hợp biến động tyển 25% đến 40%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
133.000 |
|||
40 |
2 |
154.000 |
|||
50 |
3 |
182.000 |
|||
60 |
4 |
216.000 |
|||
70 |
5 |
256.000 |
|||
c.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: |
||||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1-5 |
8.000 |
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
ha |
1-5 |
33.000 |
|
c.5 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. |
||||
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
thửa/ha |
|
||
8 |
1 |
220.000 |
|||
15 |
2 |
252.000 |
|||
2 |
3 |
381.000 |
|||
6 |
4 |
377.000 |
|||
8 |
5 |
442.000 |
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
d.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
202.000 |
|||
40 |
2 |
237.000 |
|||
50 |
3 |
280.000 |
|||
60 |
4 |
332.000 |
|||
70 |
5 |
396.000 |
|||
d.2 |
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
187.000 |
|||
40 |
2 |
221.000 |
|||
50 |
3 |
261.000 |
|||
60 |
4 |
310.000 |
|||
70 |
5 |
372.000 |
|||
d.3 |
Trường hợp biến độngtrên 25% đến 40%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
166.000 |
|||
40 |
2 |
196.000 |
|||
50 |
3 |
232.000 |
|||
60 |
4 |
275.000 |
|||
70 |
5 |
331.000 |
|||
d.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: |
||||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1-5 |
8.000 |
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
ha |
1-5 |
11.000 |
|
d.5 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. |
||||
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
315.000 |
|||
40 |
2 |
355.000 |
|||
50 |
3 |
419.000 |
|||
60 |
4 |
490.000 |
|||
|
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC: |
|
|
|
|
đ.1 |
Trường hợp không lập lưới đo vẽ: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
272.000 |
|||
40 |
2 |
322.000 |
|||
50 |
3 |
384.000 |
|||
60 |
4 |
454.000 |
|||
đ.2 |
Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
258.000 |
|||
40 |
2 |
305.000 |
|||
50 |
3 |
366.000 |
|||
60 |
4 |
432.000 |
|||
đ.3 |
Trường hợp biến động trên 25% đến 40%: |
thửa/ha |
|
||
30 |
1 |
230.000 |
|||
40 |
2 |
271.000 |
|||
50 |
3 |
326.000 |
|||
60 |
4 |
384.000 |
|||
đ.4 |
Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất: |
||||
|
Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
thửa |
1-5 |
8.000 |
|
|
Các công việc thực hiện theo thửa: |
|
|
|
|
|
Nội nghiệp: |
ha |
1-5 |
2.000 |
|
đ.5 |
Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới. |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
2.011.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
2.388.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
2.530.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
3.100.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
4.255.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
6.535.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
7.842.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
8.495.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
9.149.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
10.455.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
11.762.000 |
|
2 |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
1.344.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
1.596.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
1.698.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
2.067.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
2.832.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
4.369.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
5.243.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
5.680.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
6.116.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
6.990.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
7.864.000 |
|
Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức trên. |
|
|
|
||
VI |
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
||||
1 |
Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
804.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
955.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
1.012.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
1.240.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.702.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
2.614.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
3.137.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
3.398.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
3.659.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
4.182.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
4.705.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
538.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
639.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
679.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
827.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.133.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.748.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
2.097.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
2.272.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
2.447.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
2.796.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
3.146.000 |
|
2 |
Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
402.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
478.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
506.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
620.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
851.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.307.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.568.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.699.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
1.830.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
2.091.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
2.352.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
269.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
319.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
340.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
413.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
566.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
874.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.049.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.136.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
1.223.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
1.398.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
1.573.000 |
|
|
Ghi chú: Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này. |
||||
VI |
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|
|
|
1 |
Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
||||
1.1 |
Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản là nhà và các công trình xây dựng khác |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
3.016.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
3.581.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
3.796.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
4.650.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
6.383.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
9.802.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
11.762.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
12.743.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
13.723.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
15.683.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
17.644.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
2.016.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
2.394.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
2.546.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
3.101.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
4.248.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
6.553.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
7.864.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
8.519.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
9.175.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
10.485.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
11.796.000 |
|
1.2 |
Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản khác gắn liền với đất |
||||
a |
Đất đo thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
2.614.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
3.104.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
3.290.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
4.030.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
5.532.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
8.495.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
10.194.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
11.044.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
11.893.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
13.592.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
15.291.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
1.748.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
2.075.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
2.207.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
2.687.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
3.681.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
5.680.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
6.815.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
7.383.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
7.951.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
9.087.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
10.223.000 |
|
2 |
Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất |
||||
2.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
1.407.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
1.671.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
1.771.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
2.170.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
2.979.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
4.574.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
5.489.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
5.947.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
6.404.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
7.319.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
8.234.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
941.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
1.117.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
1.188.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
1.447.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.982.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
3.058.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
3.670.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
3.976.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
4.282.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
4.893.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
5.505.000 |
|
2.2 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
603.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
716.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
759.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
930.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.277.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.960.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
2.352.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
2.549.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
2.745.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
3.137.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
3.529.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
403.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
479.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
509.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
620.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
850.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.311.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.573.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.704.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
1.835.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
2.097.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
2.359.000 |
|
3 |
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) |
||||
3.1 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
|
|
|
|
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
703.500 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
835.500 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
885.500 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
1.085.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.489.500 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
2.287.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
2.744.500 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
2.973.500 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
3.202.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
3.659.500 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
4.117.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
470.500 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
558.500 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
594.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
723.500 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
991.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.529.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.835.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.988.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
2.141.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
2.446.500 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
2.752.500 |
|
3.2 |
Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
301.500 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
358.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
379.500 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
465.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
638.500 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
980.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.176.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.274.500 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
1.372.500 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
1.568.500 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
1.764.500 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
201.500 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
239.500 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
254.500 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
310.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
425.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
655.500 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
786.500 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
852.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
917.500 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
1.048.500 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
1.179.500 |
|
4 |
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính giá đo tài sản gắn liền với đất. |
||||
VII |
LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ, GIAO, THUÊ ĐẤT, CHẤP THUẬN VỊ TRÍ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT |
||||
1 |
TỶ LỆ 1/200 |
ha |
1 |
3.919.000 |
|
2 |
4.166.000 |
||||
3 |
4.390.000 |
||||
4 |
4.782.000 |
||||
2 |
TỶ LỆ 1/500 |
ha |
1 |
1.612.000 |
|
2 |
1.711.000 |
||||
3 |
1.806.000 |
||||
4 |
1.930.000 |
||||
5 |
2.079.000 |
||||
3 |
TỶ LỆ 1/1000 |
ha |
1 |
749.000 |
|
2 |
794.000 |
||||
3 |
852.000 |
||||
4 |
924.000 |
||||
5 |
1.013.000 |
||||
4 |
TỶ LỆ 1/2000 |
ha |
1 |
309.000 |
|
2 |
330.000 |
||||
3 |
356.000 |
||||
4 |
326.000 |
||||
5 |
356.000 |
||||
5 |
TỶ LỆ 1/5000 |
ha |
1 |
45.000 |
|
2 |
50.000 |
||||
3 |
57.000 |
||||
4 |
67.000 |
||||
6 |
TỶ LỆ 1/10000 |
ha |
1 |
14.000 |
|
2 |
15.000 |
||||
3 |
18.000 |
||||
4 |
21.000 |
||||
VIII |
KIỂM TRA BẢN VẼ DO TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
a |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
503.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
597.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
633.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
775.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
1.064.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.634.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.961.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
2.124.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
2.287.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
2.614.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
2.941.000 |
|
b |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
< 100 m2 |
Thửa |
|
336.000 |
|
|
100-300 m2 |
Thửa |
|
399.000 |
|
|
>300-500 m2 |
Thửa |
|
425.000 |
|
|
>500-1000 m2 |
Thửa |
|
517.000 |
|
|
>1000-3000 m2 |
Thửa |
|
708.000 |
|
|
>3000-10 000 m2 |
Thửa |
|
1.092.000 |
|
|
1 ha - 10 ha |
Thửa |
|
1.311.000 |
|
|
10 ha -50 ha |
Thửa |
|
1.420.000 |
|
|
50 ha - 100 ha |
Thửa |
|
1.529.000 |
|
|
100 ha - 500 ha |
Thửa |
|
1.748.000 |
|
|
500 ha - 1000 ha |
Thửa |
|
1.966.000 |